Từ điển Tiếng Việt - Cầu Vồng Là Gì?

  • thù ân Tiếng Việt là gì?
  • lục địa Tiếng Việt là gì?
  • Sánh Phượng Tiếng Việt là gì?
  • thầy mo Tiếng Việt là gì?
  • sư bác Tiếng Việt là gì?
  • phân chất Tiếng Việt là gì?
  • êm giấc Tiếng Việt là gì?
  • thuỷ hương Tiếng Việt là gì?
  • chểnh mảng Tiếng Việt là gì?
  • đa diện Tiếng Việt là gì?
  • nhẹ tình Tiếng Việt là gì?
  • Ninh Sơ Tiếng Việt là gì?
  • tịch biên Tiếng Việt là gì?
  • Khúc biệt hạc Tiếng Việt là gì?
  • thực trạng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cầu vồng trong Tiếng Việt

cầu vồng có nghĩa là: - d. Hiện tượng quang học khí quyển, là hình vòng cung gồm nhiều dải sáng, phân biệt đủ bảy màu chính, xuất hiện trên bầu trời phía đối diện với mặt trời (hay mặt trăng), do hiện tượng các tia sáng mặt trời bị khúc xạ và phản xạ qua những giọt nước trong màn mưa hoặc mây mù tạo thành. Bắn cầu vồng (bắn theo hình cầu vồng; câu).

Đây là cách dùng cầu vồng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cầu vồng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Cầu Vồng Có Nghĩa Là Gì