Từ điển Tiếng Việt "cây Cảnh" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cây cảnh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cây cảnh

cây dùng để trang trí vườn, nhà ở, khu dân cư, công trình xã hội vì có hình dáng đẹp hoặc vì màu sắc lá, hoa, quả, vv. Trồng, tỉa CC là nghệ thuật khá tinh vi, vừa phải hiểu sinh lí, vừa biết uốn, tỉa, hãm, bón, tưới đúng chất, đúng lúc để có hoa, lá đẹp, đường nét, khối hình trang nhã thể hiện nội dung tư tưởng triết học. Trên thế giới, sản xuất CC và hoa chiếm vị trí quan trọng trong nền kinh tế của nhiều nước như Hà Lan, Xingapo. Nhật Bản là nước có truyền thống lâu đời về hoa và CC như kĩ thuật bonsai trồng CC thu nhỏ.

Việt Nam có điều kiện phát triển CC với nhiều loài cây từ thiên tuế, vạn tuế, tùng, trúc đến hàng trăm loài lan, cúc, đào, mai, quất, sen, súng, xương rồng... ở nhiều cảnh quan khác nhau. CC có tác động tích cực đến mĩ cảm, trạng thái tâm lí tình cảm của con người trong sự hoà hợp với môi trường thiên nhiên lành mạnh. Xt. Cây thế.

nd. Loại cây dùng trang trí cho đẹp. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cây cảnh

ornamental plant

Từ khóa » Cây Cảnh Là Gì