Từ điển Tiếng Việt "cây Nhiệt đới" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cây nhiệt đới" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cây nhiệt đới

thiết bị trinh sát để phát hiện chấn động mặt đất và tiếng động của người, vũ khí, xe cơ giới... khi cơ động và tự động truyền tin tức về trung tâm tác chiến điện tử. CNĐ được thả từ máy bay hoặc do bộ binh đặt. Các bộ phận chính: máy thu tiếng động, máy phát, bộ xử lí tín hiệu, nguồn điện và anten (có dạng cành cây không lá: một cành đứng, bốn cành ngang đối xứng). Có cự li phát hiện 15 - 35 m với người, 300 - 400 m với ô tô; thời gian hoạt động 15 - 65 ngày, công suất phát 150 - 300 mW; khối lượng5 - 17 kg. Một số CNĐ còn có dù và bộ phận tự huỷ. Quân đội Mĩ đã dùng nhiều CNĐ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam, đặc biệt trên hệ thống đường chiến lược Hồ Chí Minh.

Cây nhiệt đới

(lẫn với cây cỏ)

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cây Nhiệt đới Là Gì