
Từ điển Tiếng Việt"chân"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
chân
- 1 dt. Cái đúng với hiện thực: Suốt đời chỉ đi tìm cái chân, cái thiện, cái mĩ; Nghĩ đời lắm lúc chân như giả (Tản-đà).
- 2 dt. 1. Bộ phận của thân thể người và động vật dùng để đi và đứng: Mỏi chân; Bò què chân; Họ xem chân gà; Trong chén nước có chân ruồi 2. Phần dưới cùng; Phần gốc của một vật: Chân bàn; Chân đèn; Chân núi; Chân lông; Chân răng 3. Cương vị, chức vị của một người: Thiếu chân phó chủ tịch; Xin làm một chân thư kí; Có chân trong hội đồng quản trị 4. Thành phần một tổ chức: Tổ tôm còn thiếu một chân 5. Khí chất con người theo Đông y: Chân âm; Chân hoả 6. Loại ruộng, loại đất: Chân ruộng trồng màu; Chân ruộng mạ; Chân đất trồng khoai; Chân ruộng chiêm trũng.
- lối viết chữ chân phương
nd. 1. Một bộ phận trong thân thể dùng để đi, đứng, chạy (có nơi phát âm là chơn hoặc chưn). Chân lấm tay bùn. 2. Phần ở dưới cuối cùng của vật gì để giữ vững vật ấy cho khỏi ngả. Dù ai nói ngả nói nghiêng, Thì ta cũng vững như kiềng ba chân (c.d). Chân máy ảnh: chân để dựng máy ảnh mà chụp. Chân đèn. Chân tường. Chân núi. Chân răng. 3. Địa vị, phần, chỗ. Có chân trong hội. Xin một chân thư ký.nd. Chỉ từng đơn vị ruộng thuộc một loại nào đó. Chân ruộng trũng. Chân đất bạc màu.hd. Cái thật, sự thật. Phục vụ chân, thiện, mỹ. Phân biệt giả chân (Cũng nói Chơn).Tầm nguyên Từ điểnChânThật, đúng như thật. Chữ Tàu có bốn lối viết: Chân: viết từng nét một rất rõ ràng, Thảo: viết lanh giảm bớt nét, phần nhiều chữ trên liền với chữ dưới, Lệ: một lối giống như chữ chân nhưng đẹp và nét trùi hơn, Triện một lối viết cổ, nếu không am hiểu thì đọc và viết không được. Thường thấy trên các khuôn dấu.
Vẽ niêm dấu cổ, thơ đề lối chân. Hoa Tiên

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
chân
chân- noun
- Foot, leg
- bước chân vào nhà: to set foot in the house
- con bò bị què một chân: a cow with a lame leg
- chân giừơng: the legs of a bed, the feet of a beg
- chân núi: the foot of a mountain
- kiềng ba chân: a three-legged support, a tripod
- Position as a member
- làm chân phụ việc: to have a position as an assistant, to be an assistant
abutment |
| chân vòm: breast abutment |
| đá chân cột: abutment stone |
| đá chân tường: abutment stone |
| đá chân vòm: abutment stone |
bottom |
| cao độ chân cọc: pile bottom level |
| đường chân răng: bottom line of teeth |
foot |
| bàn đạp bằng chân: foot treadle |
| bàn đạp chân để điều chỉnh áp lực hàn: foot pedal for welding pressure adjudgment |
| bệnh nấm bàn chân: fungus foot |
| bước chân (khoảng cách): foot step |
| buông chân ga: take one's foot off the accelerator |
| cần số đạp chân: foot change lever |
| cầu dao đạp chân: foot switch |
| chân Madura bệnh nhiễm nấm các mô và xương chân: Madura foot |
| chân bầu của cọc nhồi tại chỗ: pedestal foot of cast-in-situ pile |
| chân cọc dạng củ hành: pedestal foot |
| chân đế máy tiện: lathe foot (foot piece) |
| chân đường vuông góc: foot of a perpendicular |
| chân một đường vuông góc: foot of a perpendicular |
| chân triền núi: foot slope |
| châu thổ hình chân chim: bird foot delta |
footpad |
heel |
| chân xà mái nghiêng: heel of a rafter |
jaw |
mount |
saddle |
toe |
| chân (cọc): toe (pile toe) |
| chân (tường, đập, đê): toe |
| chân bờ dốc: toe of slope |
| chân cánh vòm dưới: toe of intrados |
| chân cánh vòm trên: toe extrados |
| chân đập thượng lưu: upstream toe |
| chân nền đường đắp: toe of the embankment |
| chân răng (bánh răng): toe |
| chân ta luy nền đường đắp: toe of slope of embankment |
| chân tường (tường, mái đào đắp ...): toe time |
| cơ duỗi ngắn ngón chân cái: extensor muscle of great toe short |
| dấu hiệu ngón chân cái: toe sign |
two-legged |
|
DLP (dual in-line package module) |
|
vacuum jacket |
|
combined-pressure gauge |
|
compound pressure gauge |
|
| áp chân không kế (đo cả áp suất dư) |
vacuum pressure gauge |
|
compound gauge |
|
vacuum gage |
|
vacuum gauge |
|
vacuum manomete |
|
vacuum manometer |
|
vacuum-gauge pressure |
|
| áp kế chân không (đo áp suất dư) |
vacuum pressure gauge |
|
compound pressure-and-vacuum gauge |
|
ionization vacuum gage |
|
ionization vacuum gauge |
|
thermionic vacuum gage |
|
thermionic vacuum gauge |
|
| áp kế chân không nhiệt iôn |
ionization vacuum gage |
|
| áp kế chân không nhiệt iôn |
ionization vacuum gauge |
|
| áp kế chân không nhiệt iôn |
thermionic vacuum gage |
|
| áp kế chân không nhiệt iôn |
thermionic vacuum gauge |
|
pirani vacuum gage |
|
pirani vacuum gauge |
|
two-leg manometer |
|
negative pressure |
|
vacuum pressure |
|
underpressure |
|
vacuum pressure |
|
feet |
| thịt từ chân lợn: jellied feet |
foot |
| dao tách chân giò: foot saw |
| máy rửa chân gia súc: cattle foot washing machine |
| sự chế biến chân giò gia súc có sừng: cattle foot handling |
| tang rửa chân (gia súc): foot washing drum |
limb |
stipe |
haulm |
|
vacuum-packed |
|
pan operating platform |
|
vacuum pump |
|
shin |
|
clod-on shank |
|
cow heel |
|
flat shin |
|
clod-off shank |
|
hind hock |
|
round shin |
|
hough |
|
dismember |
|
| chân (gà vịt chặt ra trước khi nấu) |
giblet (s) |
|
stub |
|
shank |
|
terminal silo |
|
intrinsic value |
|
pigsfeet |
|
cowheel |
|
depression |
|
vacuum |
|
opening |
|
axiom |
|
bona fide |
|
real |
|