Từ điển Tiếng Việt "chăng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"chăng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm chăng
- 1 đgt. (cn. dăng) Kéo dài ra: Đền vũ tạ nhện chăng cửa mốc (CgO).
- 2 trgt. Có hay không: Hỡi ai, ai có đau lòng chăng ai? (PhBChàu).
nđg. Kéo dài ra: Chăng màn. Chăng lưới. Nhện chăng tơ.np. 1. Biểu thị ý phủ định. Có chăng chỉ một mình anh biết. Nghe câu được câu chăng. 2. Tỏ ý nghi vấn vì nửa tin nửa ngờ. Việc ấy nên chăng? Muộn rồi chăng? 3. Làm nổi bật ý khẳng định. Khó đến mấy chăng nữa, cũng nhất định làm.xem thêm: chăng, căng
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh chăng
chăng- verb
- như giăng
- như giăng
- adv
- Not any
- nghe lõm câu được câu chăng: to overhear one sentence and not the other, to overhear every other sentence
- Not any
- từ đệm
- Surely; isn't it, is it, doesn't it, does it.
- chậm rồi chăng: is it late, surely
- việc ấy nên chăng?: we should do that, shoudn't we?
- Nước non một gánh chung tình Nhớ ai, ai có nhớ mình chăng: ai? the whole land is pervaded with our constant love, I think of him, and he does of me, doesn't he?
- Surely; isn't it, is it, doesn't it, does it.
Từ khóa » Nhện Chăng Tơ Hay Giăng Tơ
-
Nghĩa Của Từ Chăng - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Giăng - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ Điển - Từ Chăng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nhện Giăng Tơ Như Thế Nào? - VnExpress
-
Nhện Thường Chăng Tơ ở đâu? Vì Sao? - Hoc24
-
Giải Thích: Vì Sao Con Nhện Lại Giăng Tơ? | Khám Phá động Vật
-
Nhện Chăng Tơ Vào Lúc Nào? - Selfomy Hỏi Đáp
-
Giải Thích: Vì Sao Con Nhện Lại Giăng Tơ? - Tech12h
-
Nhện Chăng Tơ Và Bắt Mồi Như Thế Nào? - HOC247
-
Chăng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Quá Trình Giăng Tơ Của Nhện - YouTube
-
Nhện – Wikipedia Tiếng Việt