Từ điển Tiếng Việt "chất đóng Rắn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chất đóng rắn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chất đóng rắn

chất dùng để chuyển các oligome hoặc (và) các monome lỏng có khả năng phản ứng thành các polime rắn không nóng chảy và không hoà tan. Các hợp chất đa chức (các đi- và poliamin, các glicol, các anhiđrit của axit hữu cơ) thường được dùng làm CĐR; chúng phản ứng với các nhóm chức của oligome và tham gia vào cấu trúc tạo thành mạng lưới polime. Lượng CĐR cần dùng được xác định bởi số lượng nhóm chức trong oligome và trong bản thân CĐR. Xếp vào nhóm các CĐR còn có các chất xúc tiến (như peoxit hữu cơ, hợp chất azo và điazo) làm rắn các oligome có chứa các nhóm không no và các chất xúc tác [amin bậc ba, axit Liuyt (Lewis), axit sunfuric, các bazơ...] làm tăng sự tương tác của các nhóm chức trong oligome với nhau hoặc với các CĐR có nhiều nhóm chức. Lượng các chất xúc tiến và chất xúc tác lần lượt chiếm 0,1 - 5% và 2 - 5% khối lượng oligome.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Chất đóng Rắn Là Gì