Từ điển Tiếng Việt "chất Hoạt Hoá" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chất hoạt hoá" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chất hoạt hoá

1. (hoá), chất cho thêm vào chất xúc tác để làm tăng hoạt tính của nó. Các oxit của nhôm, magie, crom, mangan... là những CHH tốt cho kim loại chuyển tiếp như sắt, molipđen, niken, coban, vonfram, vv.

2. (sinh), chất cần thiết để biến một men không hoạt động thành một men hoạt động (cg. đồng men hay đồng yếu tố).

3. (sinh), chất thúc đẩy sự phát triển của những cấu trúc nhất định các loại tế bào và tham gia vào sự biệt hoá tế bào ở thời kì bào thai (cg. yếu tố phát dục).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Chất Hoạt Hóa Là Gì