Từ điển Tiếng Việt "chất Vấn" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"chất vấn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm chất vấn
- đgt. (H. chất: gặn hỏi; vấn: hỏi) Đặt vấn đề hỏi một cơ quan chính quyền về một điều thắc mắc và yêu cầu trả lời: Đại biểu Quốc hội chất vấn Chính phủ về mấy vụ tham nhũng.
quyền của đại biểu Quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp yêu cầu Chính phủ, uỷ ban nhân dân hoặc các thành viên của các cơ quan này, những thủ trưởng của các cơ quan chuyên môn phải trả lời về chủ trương, chính sách và hoạt động của họ hay về một vấn đề nhất định.
Theo Hiến pháp năm 1992 của nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thì đại biểu Quốc hội có quyền CV chủ tịch nước, chủ tịch Quốc hội, thủ tướng Chính phủ, bộ trưởng và các thành viên khác của Chính phủ, chánh án Toà án Nhân dân Tối cao và viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao (điều 98). Đại biểu Quốc hội còn có quyền yêu cầu cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội, tổ chức kinh tế, đơn vị vũ trang trả lời những vấn đề mà họ quan tâm. Theo điều 122 của Hiến pháp 1992, đại biểu hội đồng nhân dân có quyền CV chủ tịch hội đồng nhân dân, chủ tịch và các thành viên khác của uỷ ban nhân dân, chánh án toà án nhân dân, viện trưởng viện kiểm sát nhân dân và thủ trưởng các cơ quan thuộc uỷ ban nhân dân.
hdg. Hỏi và yêu cầu giải thích rõ ràng. Đại biểu quốc hội chất vấn một bộ trưởng.là một hoạt động giám sát, trong đó đại biểu Quốc hội nêu những vấn đề thuộc trách nhiệm của Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng và các thành viên khác của Chính phủ, Chánh án Toà án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao và yêu cầu những người này trả lời
Nguồn: 05/2003/QH11
xem thêm: hỏi, chất vấn, căn vặn
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh chất vấn
chất vấn- verb
- To question
- xã viên có quyền phê bình, chất vấn ban quản trị: the cooperative members have the right to criticize and question the management committee
- chất vấn ai trước hội nghị: to question somebody at a meeting
- To question
|
|
|
|
Từ khóa » Từ Chất Vấn Nghĩa Là Gì
-
Chất Vấn, Hình Thức Giám Sát Quan Trọng Của Hội đồng Nhân Dân
-
Chất Vấn Là Gì? Khái Niệm Về Chất Vấn Theo Quy định Của Pháp Luật
-
Nghĩa Của Từ Chất Vấn - Từ điển Việt
-
Chất Vấn Là Gì? Giải Thích Thuật Ngữ Chất Vấn - Hệ Thống Pháp Luật
-
Chất Vấn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chất Vấn Là Gì? Hoạt động Chất Vấn Và Trả Lời Chất Vấn Của Quốc Hội?
-
Chất Vấn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chất Vấn Và Trả Lời Chất Vấn Phải Thẳng Thắn, Phải Thấy được Trách ...
-
Vai Trò, ý Nghĩa Của Quy Trình Chất Vấn Và Trả Lời Chất Vấn Tại Kỳ Họp ...
-
Chất Vấn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nhiệm Vụ Và Quyền Hạn - ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI BÌNH ĐỊNH
-
Nguyện Vọng Cử Tri Và Những Cánh Tay Chất Vấn ở Quốc Hội - PLO
-
Quốc Hội Sẽ Thực Hiện Phiên Chất Vấn Và Trả Lời Chất Vấn Từ Chiều ...
-
Từ Điển - Từ Chất Vấn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm