Từ điển Tiếng Việt "chế Biến Nông Sản" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chế biến nông sản" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chế biến nông sản

quy trình công nghệ biến đổi nông sản thành thực phẩm hoặc các dạng sản phẩm khác phù hợp với mục đích sử dụng và thị hiếu của người tiêu dùng. Nông sản chế biến chiếm 50 - 75% tổng sản lượng nông nghiệp ở các nước công nghiệp phát triển. Ở Pháp, công nghiệp thực phẩm đứng hàng thứ hai trong các ngành công nghiệp. Ở các nước đang phát triển, CBNS chiếm vị trí ngày càng lớn. Vd. ở Ấn Độ hằng năm thu hoạch 9,5 triệu tấn quả xoài, nhờ chế biến thủ công và công nghiệp mới tận dụng hết sản phẩm, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển của nghề trồng xoài.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Khái Niệm Chế Biến Nông Sản