Từ điển Tiếng Việt - Chiên Là Gì?

  • chinh an Tiếng Việt là gì?
  • tái bản Tiếng Việt là gì?
  • Tử Kiến Tiếng Việt là gì?
  • sờ mó Tiếng Việt là gì?
  • rộng bụng Tiếng Việt là gì?
  • sáng tỏ Tiếng Việt là gì?
  • hỏa táng Tiếng Việt là gì?
  • nội nhật Tiếng Việt là gì?
  • bánh tráng Tiếng Việt là gì?
  • gang tấc Tiếng Việt là gì?
  • ngau ngáu Tiếng Việt là gì?
  • tẽn Tiếng Việt là gì?
  • người quen Tiếng Việt là gì?
  • tồi tệ Tiếng Việt là gì?
  • Bình Sơn Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chiên trong Tiếng Việt

chiên có nghĩa là: - 1 dt. Con cừu: Người chăn chiên Con chiên Tín đồ đạo Kitô: Phủ dụ con chiên.. - 2 dt. x. Cá chiên: Thông Chiên giật lễ, để Tôm cướp tiền (Trê Cóc).. - 3 đgt. Rán: Chiên cá Cơm chiên Cơm rang: Sáng dậy ăn bát cơm chiên.

Đây là cách dùng chiên Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chiên là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Chiên Là Gi