Từ điển Tiếng Việt "chiều Chuộng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"chiều chuộng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
chiều chuộng
- đg. Hết sức chiều vì yêu, vì coi trọng (nói khái quát). Vợ chồng biết chiều chuộng nhau.
nđg. Làm theo ý muốn, sở thích của người khác. Vợ chồng biết chiều chuộng nhau.xem thêm: chiều, chiều chuộng, nuông, cưng
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhchiều chuộng
chiều chuộng- verb
- To coddle; to pamper
Lĩnh vực: xây dựng |
coddle |
Từ khóa » Trái Nghĩa Với Chiều Chuộng Là Gì
-
Trái Nghĩa Với "chiều Chuộng" Là Gì? Từ điển Trái Nghĩa Tiếng Việt
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Với Từ Chiều Chuộng Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Dòng Nào Dưới đây Gồm Các Từ Trái Nghĩa Với Từ Căm Ghét A ) Chiều ...
-
Nghĩa Của Từ Chiều Chuộng - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Chiều Chuộng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Trái Nghĩa Với Các Từ Sau "căm Ghét, Ghét Bỏ, Căm Thù" Là - Olm
-
LUYEN TU VA CAU LOP 2 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Chiều Chuộng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Mẹo Trái Nghĩa Với Ghét Là Gì - Sốt. VN News
-
Trong Các Từ Đồng Nghĩa Với Từ Thương Mến - Bàn Ghế Văn Phòng
-
Bài 91: ĐÀN DỀ CỦA ANH HỒ GIÁO - Để Học Tốt Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2
-
Chính Là Chuẩn Nhưng Cả Nước Không Ai Nói Chính Văn Phòng
-
Chiều Chuộng: Bao Nhiêu Là đủ? | XANH EWEC