Từ điển Tiếng Việt "chộp" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chộp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chộp

- đgt. 1. Đưa tay rất nhanh để nắm lấy: Cậu bé chộp một củ trong mẹt khoai của bà lão. 2. Bắt rất nhanh gọn: chộp gọn toán cướp.

nđg. Như Chụp. Chộp cả bọn cướp. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chộp

chộp
  • verb
    • To snatch, to grab, to nab
      • chộp được con ếch: to grab a frog
      • nghe báo động, chộp ngay lấy khẩu súng: on the sounding of the alarm, he snatched a rifle
      • chộp gọn toán biệt kích: to nab roundly a band of enemy commandoes
Lĩnh vực: toán & tin
snap
snap shot

Từ khóa » Chộp Là J