Từ điển Tiếng Việt "chủ Tài Khoản" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chủ tài khoản" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chủ tài khoản

tổ chức, cơ quan, xí nghiệp hoặc cá nhân thuộc tất cả các thành phần kinh tế và kể cả các tổ chức và tư nhân ở nước ngoài có phương tiện tiền tệ gửi vào tài khoản tại bất cứ ngân hàng nào. CTK có quyền yêu cầu ngân hàng trích chuyển trả cho bất cứ đối tượng nào có tài khoản ở ngân hàng và có quyền rút tiền trên tài khoản để sử dụng cho các nhu cầu sản xuất, kinh doanh và các chi phí khác của mình.

nd. Người đứng ra (với tư cách cá nhân hay đại diện cho một tổ chức) mở tài khoản ở ngân hàng.

là người đứng tên mở tài khoản. Đối với tài khoản của cá nhân, chủ tài khoản là cá nhân đứng tên mở tài khoản. Đối với tài khoản của tổ chức, chủ tài khoản là người đại diện theo pháp luật hoặc đại diện theo ủy quyền của tổ chức mở tài khoản.

Nguồn: 64/2001/NĐ-CP

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chủ tài khoản

Lĩnh vực: điện
account holder
account holder
accounted

Từ khóa » Chủ Tài Khoản Nghĩa Là Gì