Từ điển Tiếng Việt "chục" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"chục" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm chục
- d. 1 Số gộp chung mười đơn vị làm một. Ba chục cam. Hàng chục vạn người. 2 (ph.). Số gộp chung mười đơn vị làm một, nhưng lại có chầu thêm một số đơn vị (hai, bốn, sáu hoặc tám), dùng trong việc mua bán lẻ một số nông phẩm. Bán một chục xoài mười bốn trái.
nd.1. Chín với một. Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi (Ng. Du). 2. Số gộp chung mười đơn vị thêm hai, bốn, sáu... đơn vị trong việc mua bán lẻ một số nông phẩm. Bán xoài một chục mười bốn.xem thêm: mười, chục, mươi
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh chục
chục- number
- Ten
- ba chục cam: three tens of oranges, thirty oranges
- hàng chục vạn người: tens of thousands of men, hundreds of thousands of men
- Ten
Từ khóa » Hàng Chục Có Nghĩa Là Gì
-
'hàng Chục' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'hàng Chục' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Chục Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hàng đơn Vị, Hàng Chục, Hàng Trăm Hợp Thành Lớp đơn Vị.. Lý Thuyết ...
-
Chục - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nội Dung Kiến Thức Toán Lớp 4 Hàng Và Lớp
-
Chữ Số Hàng Chục Và Hàng Chục Là Gì?
-
Chục Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Hàng Chục Tiếng Anh Là Gì