Từ điển Tiếng Việt "chùng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"chùng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm chùng
- 1 t. 1 Ở trạng thái không được kéo cho thẳng ra theo bề dài; trái với căng. Dây đàn chùng. 2 (Quần áo) dài và rộng, khi mặc vào có những chỗ dồn lại, không thẳng. Quần chùng áo dài. Thích mặc hơi chùng.
- 2 t. (ph.). Vụng lén. Ăn chùng, nói vụng.
nt.1. Chỉ dây không được thẳng hay quần áo khi mặc vào có những chỗ dồn lại, không thẳng. Dây đàn chùng. Quần chùng áo dài. 2. Vụng, lén: Nói chùng, ăn chùng.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh chùng
chùng- verb
- Như chùn
- Như chùn
- adj
- Slack
- dây đàn chùng: a slack musical chord
- Baggy
- quần chùng: baggy trousers
- Slack
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Căng Chùng Hay Căng Chùng
-
Chùng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chùng - Từ điển Việt
-
"Trùng" Hay "Chùng"? Các Bạn Hãy... - Tiếng Việt Chuẩn Mực
-
Tiếng Việt Abc - Bài Lỗi 2: Trùng & Chùng Đây Là Hai Từ... | Facebook
-
Tạp Văn: Căng Và Chùng* - Tạp Chí Tia Sáng
-
'chùng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Chùng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trái Nghĩa Với "căng" Là Gì? Từ điển Trái Nghĩa Tiếng Việt
-
Đã Tìm Ra Lý Do Vì Sao Căng Da Bụng, Chùng Da Mắt
-
Hỏi đáp: Sau Khi Căng Chỉ Da Có Bị Chùng Nhão Không?
-
Tìm 4 Từ Khác Nhau Trái Nghĩa Với Từ Căng Và Cho Ví Dụ để Làm Rõ ...
-
Tại Sao 'căng Da Bụng' Lại 'chùng Da Mắt'? - #Explain - Zing
-
Lý Giải Hiện Tượng 'căng Da Bụng, Chùng Da Mắt' - VnExpress