Từ điển Tiếng Việt "chuỗi" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chuỗi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chuỗi

- dt. 1. Nhiều vật nhỏ được xâu lại bằng dây: chuỗi tiền xu chuỗi hạt cườm chuỗi ngọc. 2. Các sự vật, sự việc đồng loại kế tiếp nhau nói chung: sống những chuỗi ngày cô đơn. 3. Nh. Dãy số.

nd. Nhiều hạt xâu thành dây, nhiều cái tiếp nối nhau. Xâu chuỗi ngọc. Chuỗi ngày thơ ấu.

Một dãy các từ được tạo theo một quy luật, trong đó có mối quan hệ xác định giữa từ này và từ kia, giữa mỗi từ và vị trí của nó trong dãy đó…

Nguồn: 30/2009/TT-BLĐTBXH

xem thêm: tràng, xâu, chuỗi

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chuỗi

chuỗi
  • noun
    • chain; string; series
array
  • dãy chuỗi: array
  • catena
    chain
  • bắt đầu chuỗi: begin chain
  • bản ghi liên kết chuỗi: chain link record
  • bầu chuỗi: chain insulator
  • buýt chuỗi xích: daisy chain bus
  • cái cách điện chuỗi: chain insulator
  • chế độ chuỗi khối mật mã: cipher block chain mode
  • chuỗi (động) bốn khâu: four-bar chain
  • chuỗi Markov: Markov chain
  • chuỗi bánh răng: chain of gears chain
  • chuỗi bắt đầu: Begin Chain (BC)
  • chuỗi bản ghi: record chain
  • chuỗi bị mất: lost chain
  • chuỗi bộ chia: divider chain
  • chuỗi bộ chia mạch song song: parallel divider chain
  • chuỗi các đảo: island chain
  • chuỗi chỉ số: index chain
  • chuỗi chuẩn: normal chain
  • chuỗi chuẩn gốc: reference chain
  • chuỗi chuẩn gốc giả thiết: hypothetical reference chain
  • chuỗi chuyển mạch nhị phân: binary switching chain
  • chuỗi chuyên chở điện tử: electron transport chain
  • chuỗi con trỏ: pointer chain
  • chuỗi dây xích: caterpillar chain
  • chuỗi dài: long chain
  • chuỗi dao động: oscillation chain
  • chuỗi động: kinematic chain
  • chuỗi decca: decca chain
  • chuỗi dữ liệu: data chain
  • chuỗi ghi chép: recording-duplicating chain
  • chuỗi hữu hạn: finite chain
  • chuỗi khối mật mã: cipher block chain (CBC)
  • chuỗi khuếch đại: amplifying chain
  • chuỗi kích thước: continuous chain of dimensions
  • chuỗi máy phát: transmitter chain
  • chuỗi màng mỏng: film chain
  • chuỗi nhân tần: frequency multiplication chain
  • chuỗi nhị phân: binary chain
  • chuỗi phát thanh lại: rebroadcasting chain
  • chuỗi phần tử dữ liệu: data element chain
  • chuỗi phân bội tần số: frequency multiplication chain
  • chuỗi phim: film chain
  • chuỗi tái tạo lại: reproduction chain
  • chuỗi tái tạo lại thử nghiệm: test reproducing chain
  • chuỗi tam giác: chain of triangles
  • chuỗi tìm kiếm: search chain
  • chuỗi tiến trình liên kết: chain of link processes
  • chuỗi xích: daisy chain
  • cuối chuỗi: end of chain (EOC)
  • đầu chuỗi: beginning of chain
  • địa chỉ chuỗi: chain address
  • hệ thống rađa chuỗi: chain radar system
  • in chuỗi: chain printing
  • kết thúc chuỗi: end of chain
  • lỗi theo chuỗi: chain error
  • máy in chuỗi: chain printer
  • màn chuỗi: chain screen
  • màn chuỗi sứ (cách điện): garland chain curtain
  • màn chuỗi treo tự do: free-hanging chain curtain
  • màn, chuỗi sứ (cách điện): string chain curtain
  • mã theo chuỗi: chain code
  • nối kiểu chuỗi hình sao: daisy chain connection
  • phản ứng chuỗi: chain reaction
  • phần tử đầu tiên của chuỗi xích: first element of chain
  • sứ chuỗi: chain insulator
  • sự đặt kích thước chuỗi: chain dimensioning
  • sự kết thúc chuỗi: end of chain (EOC)
  • sự thao tác chuỗi: chain operation
  • tệp xâu chuỗi: chain file
  • trường chuỗi: chain field
  • trường kiểu chuỗi: chain field
  • xích hạt chuỗi: bead chain
  • chaining
  • chuỗi dữ liệu: data chaining
  • chuỗi ngược: backward chaining
  • kết chuỗi ngược: back chaining
  • kết chuỗi ngược: backward chaining
  • lập chuỗi: chaining
  • sự kết chuỗi: chaining
  • sự kết chuỗi tập tin: file chaining
  • sự kết chuỗi thuận: forward chaining
  • sự kết nối chuỗi điều khiển: control sequence chaining
  • sự lập chuỗi các đơn vị yêu cầu/đáp ứng: chaining of Rus (chaining of request/response units)
  • sự tìm kiếm theo chuỗi: chaining search
  • sự tràn trên chuỗi: chaining overflow
  • sự xích chuỗi khung: frame chaining
  • tạo khối chuỗi mật mã: Cipher Block Chaining (CBC)
  • xếp thành chuỗi các khối: block chaining
  • course
    manubrium
    row
    serial
  • biểu diễn chuỗi: serial representation
  • hệ số tương quan chuỗi: serial correlation coefficient
  • nguyên lý hội tụ đối với chuỗi số: principle over the serial convergence
  • số chuỗi của bức điện báo vô tuyến: serial number of radio telegram
  • succession
    threading
  • kỹ thuật sâu chuỗi: threading
  • sự kết chuỗi: threading
  • sự kết chuỗi đơn: single threading
  • Lĩnh vực: toán & tin
    string
    Giải thích VN: Một xêri các ký tự chữ và số.
  • bắt đầu chuỗi: Start Of String (SOS)
  • bầu chuỗi: string insulator
  • biến chuỗi: string variable
  • biểu thức chuỗi: string expression
  • bộ soạn thảo chuỗi: string editor
  • byte điều khiển chuỗi: string control byte (SCB)
  • cái cách điện chuỗi: string insulator
  • chuỗi (các) cái điện trở: resistor string
  • chuỗi (xung) quay số: Dial String (DS)
  • chuỗi RPL: RPL string
  • chuỗi bầu: insulator string
  • chuỗi bít: bit string
  • chuỗi bit: binary digit string
  • chuỗi bit: bit string
  • chuỗi bộ cách ly: separator string
  • chuỗi bộ chọn: selector string
  • chuỗi bộ phân tích: separator string
  • chuỗi byte: byte string
  • chuỗi cách điện: insulator string
  • chuỗi cần khoan: string of rods
  • chuỗi chữ cái: alphabetic string
  • chuỗi chữ số nhị phân: binary digit string
  • chuỗi có một phần tử: unit string
  • chuỗi con: partial string
  • chuỗi dài: long string
  • chuỗi đầu vào: Input String (INS)
  • chuỗi đích: target string
  • chuỗi điều khiển: control string
  • chuỗi điot: diode string
  • chuỗi đơn vị: unit string
  • chuỗi dữ liệu: data string
  • chuỗi dữ liệu hỗn hợp: mixed data string
  • chuỗi dụng cụ khoan: string of tools
  • chuỗi dụng cụ khoan: string of drilling tools
  • chuỗi giả: dummy string
  • chuỗi gọi (điện thoại): call string
  • chuỗi hỗn hợp: mixed string
  • chuỗi kép: compound string
  • chuỗi khởi đầu: initialization string
  • chuỗi ký hiệu: symbol string
  • chuỗi ký trống: null character string
  • chuỗi ký tự: string
  • chuỗi ký tự SNA: SNA character string
  • chuỗi ký tự chữ: alphabetic string
  • chuỗi ký tự đầu ra: Output String (OUTS)
  • chuỗi ký tự đồ họa: graphic character string
  • chuỗi ký tự trống: null character string
  • chuỗi lệnh: command string
  • chuỗi mẫu: pattern string
  • chuỗi ngắn: short string
  • chuỗi ống: string
  • chuỗi ống chống: casing string
  • chuỗi ống chống bị kẹt: frozen string of casing
  • chuỗi ống chống liên hợp: combination string of casing
  • chuỗi ống gốm cách điện: insulator string
  • chuỗi ống khoan có đường kính khác nhau: tapered string of drill pipe
  • chuỗi phần tử nhị phân: binary element string
  • chuỗi phân cách: delimiter string
  • chuỗi phức hợp: compound string
  • chuỗi rỗng: empty string (null string)
  • chuỗi rỗng: null string
  • chuỗi số: numeric string
  • chuỗi sứ (cách điện): string
  • chuỗi thành phần: element string
  • chuỗi tham chiếu bằng nhau: equivalent reference string
  • chuỗi thay thế: substitution string
  • chuỗi thích ứng: conformant string
  • chuỗi thiết lập: setup string
  • chuỗi tìm kiếm: search string
  • chuỗi trống: empty string
  • chuỗi trống: empty string (null string)
  • chuỗi trống: null string
  • chuỗi trực kiện: literal string
  • chuỗi tương hợp: conformant string
  • chuỗi văn bản: text string
  • chuỗi văn bản trao đổi: exchange text string
  • chuỗi xóa: Delete String (DELSTR)
  • chuỗi xung: pulse string
  • công thức chuỗi: string formula
  • dấu tách chuỗi: string delimiter
  • đa giác chuỗi: string polygon
  • độ dài của một chuỗi ký tự: length of a character string
  • giá trị chuỗi: String Value
  • hằng chuỗi: string constant
  • hằng chuỗi ký tự: character string constant
  • hàm chép chuỗi: string copying function
  • hàm chuyển đổi chuỗi: string conversion function
  • kiểu chuỗi ký tự: character string type
  • ký tự tách chuỗi: string delimiter
  • màn, chuỗi sứ (cách điện): string chain curtain
  • ngôn ngữ thao tác chuỗi: string manipulation language
  • ngôn ngữ xử lý chuỗi: string processing language (SPRING)
  • quy ước kết thúc chuỗi: string termination convention
  • so sánh chuỗi: string comparison
  • so sánh chuỗi từ: Compare word String (CMPS)
  • sứ chuỗi: string insulator
  • sự ghép chuỗi: string concatenation
  • sự ghép chuỗi (ký tự): string concatenation
  • sự nối chuỗi: string concatenation
  • sự rút gọn chuỗi: string reduction
  • sự thao tác chuỗi: string manipulation
  • sự tìm kiếm chuỗi văn bản: text string search
  • thao tác chuỗi: string operation
  • thiết bị chuỗi: string device
  • thủ tục xử lý chuỗi: string handling routine
  • tìm chuỗi văn bản: find text string
  • vùng chuỗi (ký tự): string area
  • xâu chuỗi: string
  • thread
    Giải thích VN: Trong cấu trùc dữ liệu hình cây, đây là một biến trỏ định danh nút cha và được dùng để tạo thuận lợi cho việc băng ngang cây. Trong nhóm thông tin máy tính, đây là một chuỗi các thông báo thuộc một chủ đề. Hầu hết các chương trình đọc nhóm tin đều có một lệnh cho phép bạn đi theo mạch đó (nghĩa là nhảy đến thông báo tin tức kế tiếp cũng vấn đề đó, thay vì phải cho hiển thị tuần tự từng thông báo tin). Trong tương tác với người dùng, chương trình đơn tuyến đoạn thường lãng phí một khoảng thời gian không nhỏ để chờ đợi người dùng lựa chọn trước khi có thể quyết định cần phải làm gì tiếp theo. Trong những lúc chờ đợi như thế, máy tính không làm gì cả.
    CDMA chuỗi trực tiếp
    Direct Sequence CDMA (DS/CDMA)
    Gói (PDU) số chuỗi hoàn chỉnh (NetWare)
    Complete Sequence Number Packet (PDU) (NetWare) (CSNP)
    Gói mã số chuỗi cục bộ (NetWare)
    Partial Sequence Number Packet (NetWare) (PSNP)
    Khởi đầu của chuỗi khung ( LAN )
    Start of Frame Sequence (LAN) (SFS)
    Số chuỗi (ATM , DQDB , SMDS)
    Sequence Number (ATM, DQDB, SMDS) (SN)
    Số chuỗi gửi (HLDC)
    send sequence number (HLDC)
    Số chuỗi hướng về của SU kế sau cần được phát
    Backward Sequence Number Of Next SU to be transmitted (BSNT)
    Số chuỗi thu (HDLC)
    Receive Sequence number (HDLC)
    Xâu chuỗi Adelson-Velskii-Landis (phương pháp lập trình)
    Threaded Adelson-Velskii-Landis (programming method) (TAVL)
    á protein (một protein bất thường của chuỗi globulin miễn dịch)
    paraprotein
    bảo vệ số chuỗi
    Sequence Number Protection (SNP)
    bệnh tóc chuỗi hạt
    beaded hair
    bệnh tóc chuỗi hạt
    monilethrax
    bộ sinh chuỗi nhị phân tuyến tính
    linear binary sequence generator
    bộ soạn thảo chuỗi
    stream editor
    bộ tích hợp các chuỗi xếp hàng tin báo
    MQ Series Integrator (MQSI)
    chain
  • các kho của cửa hàng chuỗi: chain store warehouses
  • chuỗi cửa hàng bán lẻ: retail chain
  • chuỗi khách sạn: hotel chain
  • chuỗi ngân hàng: bank chain
  • chuỗi phân phối tự nguyện: voluntary retail buying chain
  • chuỗi số nhân: multiplier chain
  • cửa hàng chuỗi: corporate chain
  • cửa hàng chuỗi tự nguyện: voluntary chain store
  • hệ thống cửa hàng chuỗi: chain store system
  • phòng quảng cáo của cửa hàng chuỗi: chain store advertising department
  • tổ chức của hàng chuỗi bình thường: regular chain
  • chuỗi bậc nhị
    second-tier chains
    chuỗi đan dấu
    alternating series
    chuỗi hội tụ
    convergent series
    chuỗi ký tự (máy tính)
    character string
    chuỗi quyền chọn
    option series
    chuỗi vô hạn
    infinite seres
    cửa hàng chuỗi
    multiple store
    cửa hàng chuỗi
    multiple store (s)
    khuẩn cầu chuỗi
    streptococci
    những số liệu theo chuỗi thời gian
    time series
    phân tích những số liệu theo chuỗi thời gian
    time-series analysis
    phân tích theo chuỗi thời gian
    horizon analysis
    thuế chống cửa hàng chuỗi
    anti-chain-store taxes

    Từ khóa » Chuỗi Là Con Gì