Từ điển Tiếng Việt "chuôm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chuôm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chuôm

- d. 1 Chỗ trũng có đọng nước ở ngoài đồng, thường thả cành cây cho cá ở. Tát chuôm. Đào chuôm. 2 Cành cây thả xuống nước cho cá ở; chà. Thả chuôm.

nd.1. Vùng nước đọng ở ngoài đồng. Tát chuôm bắt cá. 2. Cành cây thả xuống nước cho cá, tôm nhỏ vào núp để mà bắt. Thả chuôm bắt cá mấy đời cá hay (V. D).

xem thêm: ao, chuôm, hồ, đầm, vũng

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chuôm

chuôm
  • noun
    • Puddle, pool (in fields)
    • Branch dipped in water (for fish to live in)

Từ khóa » Chuôm Nghĩa Là Gì