Từ điển Tiếng Việt "chưởng ấn" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"chưởng ấn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm chưởng ấn
- dt. (H. chưởng: giữ: ấn: dấu đóng của vua, quan) Viên quan giữ ấn của nhà vua (cũ): Chưởng ấn thường là người được các vua tín nhiệm.
hd. Viên chức giữ ấn tín thời xưa.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh chưởng ấn
chưởng ấn- noun
- keeper of the seals
Từ khóa » Chưởng ấn Có Nghĩa Là Gì
-
Chưởng ấn - Wiktionary Tiếng Việt
-
MỤC TÌM HIỂU : CHƯỞNG ẤN VÀ PHÓ CHƯỞNG ẤN
-
'chưởng ấn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Chưởng ấn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chưởng ấn Và Phó Chưởng ấn - Giáo Phận Thái Bình
-
Chưởng ấn Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chưởng ấn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Đại Chưởng ấn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tiết 2. Chưởng ấn Công Chứng Viên Và Văn Khố (Điều 482 – 491)
-
Chancellor Là Gì - đại Chưởng ấn
-
Những Giáo Vụ Và Định Chế Quan Trọng Của Giáo Phận