Từ điển Tiếng Việt "cơ Chất" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cơ chất" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cơ chất

1. Hợp chất hoá học làm nền cho sự hoạt động của enzim (do đó còn được gọi là chất nền của enzim). Thuật ngữ CC được dùng để chỉ các chất đầu và các chất trung gian của sự trao đổi chất, tham gia vào những chuyển hoá nhờ enzim. Bản chất hoá học của CC có thể khác nhau: từ phân tử đơn giản như hiđro peoxit (H2O2) đến phân tử phức tạp như protein và axit nucleic. Trong quá trình phản ứng enzim, CC được hoạt hoá tạo thành phức enzim - cơ chất, rồi phức này phân huỷ với sự tạo thành các sản phẩm phản ứng. Do đó, tên của CC được dùng làm cơ sở cho tên gọi của enzim. Vd. enzim phân huỷ D - gluco - 1 - photphat thành glucozơ và photphat, có tên là photphohiđrolaza.

2. Chất nền cho sự phát triển của động, thực vật hoặc môi trường nuôi cấy vi sinh vật.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cơ chất

Lĩnh vực: y học
substrate

Từ khóa » Cơ Cơ Chất Là Gì