Từ điển Tiếng Việt "cốc Hoá" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cốc hoá" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cốc hoá

(tk. luyện cốc), quá trình chế hoá nhiên liệu bằng cách nung nóng đến nhiệt độ cao (950 - 1.050 oC) không có không khí lọt vào. CH than đá thu được cốc luyện kim 70 - 80% (so với nguyên liệu đầu), khí cốc (15 - 25%), các sản phẩm lỏng (khoảng 3%). CH than là quá trình chủ yếu để sản xuất cốc lò cao. CH các sản phẩm cặn của quá trình chế biến dầu mỏ thu được cốc dầu mỏ.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Than Cốc Hoá Là Gì