Từ điển Tiếng Việt "cởi Mở" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"cởi mở" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm cởi mở
- đg. 1 Bày tỏ tâm tình một cách dễ dàng và hồn nhiên. Cởi mở nỗi lòng cho nhau. Tâm tình đã được cởi mở. 2 (hoặc t.). Dễ dàng để cho người khác hiểu biết tâm tình của mình. Tính tình cởi mở. Trò chuyện rất cởi mở. Sống cởi mở với mọi người.
nđg&p. Bày tỏ một cách dễ dàng, hồn nhiên. Cởi mở tâm tình. Trò chuyện rất cởi mở.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh cởi mở
cởi mở- Effusive; open-hearted
Từ khóa » Cởi Mở Nghĩa Là Gì
-
Cởi Mở - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Cởi Mở - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Cởi Mở Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cởi Mở Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Cởi Mở | Đọt Chuối Non
-
Từ Điển - Từ Cởi Mở Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bạn đã Thực Sự Hiểu đúng Về Tư Duy Cởi Mở? | Vietcetera
-
Cởi Mở - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
'cởi Mở' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cởi Mở – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cởi Mở, Dễ Gần - Báo Người Lao động
-
"Cởi Mở" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
CỞI MỞ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Như Thế Nào Là Người Cởi Mở