Từ điển Tiếng Việt "cồn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cồn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cồn

- (thị trấn) h. Hải Hậu, t. Nam Định

- 1 (F. alcool) dt. Rượu có nồng độ cao, dùng để đốt, sát trùng: cồn 90o đèn cồn xoa cồn vào chỗ sưng.

- 2 (F. colle) dt. Chất keo dùng để dán: dán bằng cồn.

- 3 dt. Dải cát nổi lên tạo thành gò, đồi ở sông, biển do tác động của gió: cồn cát trắng ven biển.

- 4 đgt. 1. (Sóng) xô và nổi lên thành từng lớp: sóng cồn. 2. Nh. Cồn cào.

- 5 (thị trấn) h. Hải Hậu, t. Nam Định.

(hoá; A. ethyl alcohol)x. Etanol.

(địa lí), 1. Dạng địa hình vừa và nhỏ của cát, nổi cao hơn xung quanh, có hình thái kéo dài hoặc dạng hình parabôn với độ cao không lớn, từ vài mét đến 100 m, được thành tạo từ nhiều nguồn gốc khác nhau như sông, biển, gió, vv. Trong một số trường hợp, C có nghĩa gần giống với giồng, gờ.

2. Địa hình dạng vòm, đẳng thước, thuộc vòm phủ bazan phong hoá.

nId. Chỗ đất nổi lên cao, gò: Nằm vùng cát trắng, ngủ cồn rêu xanh (Đ. Th. Điểm). Cồn cát: đụn cát. IIt. 1. Nổi lên hạ xuống từng đợt liên tiếp: Sóng cồn cửa bể nhấp nhô (Ô. Nh. Hầu). 2. Rạo rực trong ruột vì đói: Đói cồn lên .pd. 1. Rượu nồng độ cao để đốt, để sát trùng. Đèn cồn. Cồn xoa bóp. 2. Chất dính hòa với nước để dán.

xem thêm: đồi, cồn, gò, đống, ụ

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cồn

cồn
  • noun
    • Alcohol
    • noun
      • hillock; river islet
    bank
  • cồn ngầm (địa lý): bank
  • barrow
    dune
  • cồn bãi biển: beach dune
  • cồn bờ biển: coastal dune
  • cồn cát: dune field
  • cồn cát bị cản: arrested dune
  • cồn cát bị chặn: arrested dune
  • cồn cát chết: fixed dune
  • cồn cát chôn vùi: fossil dune
  • cồn cát di động: wandering dune
  • cồn cát di động: marching dune
  • cồn cát di động: mobile dune
  • cồn cát di động: active dune
  • cồn cát di động: blowing dune
  • cồn cát di động: migrating dune
  • cồn cát di động: shifting dune
  • cồn cát di động: traveling dune
  • cồn cát hình lưỡi liềm: barchan crescent shaped dune
  • cồn cát hình nón: conical dune
  • cồn cát lưỡi liềm: crescentic dune
  • cồn cát lục địa: continental dune
  • cồn cát nối tiếp: successive dune
  • cồn cát ổn định: stabilized dune
  • cồn cát ven biển: shore dune
  • cồn cát ven biển: littoral dune
  • cồn cát ven bờ biển: coastal dune
  • cồn cố định: fixed dune
  • cồn dạng cào: rake like dune
  • cồn đứng yên: stabilized dune
  • cồn di động: shifting dune
  • cồn gió thổi: blowout dune
  • cồn hình cung: bowshaped dune
  • cồn khuất gió: lee dune
  • cồn ổn định: stabilized dune
  • cồn phía trước: fore dune
  • dãy cồn cát: dune range
  • vùng cồn cát: dune region
  • hillock
    biện pháp chống sóng cồn
    antiheaving measures
    biện pháp chống sóng cồn
    swell control
    cát cồn
    ridgy sands
    cát cồn
    wind-blown sand
    chế phầm có chứa cồn hay glyscerine
    eliscir
    có sóng cồn
    billowy
    cổ cồn giấy
    paper collar
    cồn amilic
    amylic alcohol
    cồn backhan
    barchan
    cồn butilie
    butyl alcohol
    cồn cát
    dene
    cồn cát
    doub
    cồn cát
    downs
    cồn cát
    sand drift
    cồn cát
    sand flood
    cồn cát
    sand ridge
    cồn cát
    shoestring sand
    cồn cát (địa lý)
    bar
    spirit
    không có cồn
    non-alcoholic
    lúa mạch để sản xuất cồn etilic
    distillers barley
    nhãn có cồn dính, người dán quảng cáo
    sticker
    nước giải khát có cồn
    sotol
    rượu cồn
    alcohol
    tính cồn
    spiritous
    tinh bột kết tủa bằng cồn
    alcohol-precipitated starch

    Từ khóa » Cồn Bãi Có Nghĩa Là Gì