Từ điển Tiếng Việt "công Danh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"công danh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

công danh

- dt. (H. công: sự nghiệp; danh: tiếng tăm) Địa vị xã hội và tiếng tăm: Làm trai quyết chí tu thân, công danh chớ vội, nợ nần chớ lo (cd).

hd. Công nghiệp và danh vọng. Làm trai quyết chí tu thân, Công danh chớ vội nợ nần chớ lo (c.d).Tầm nguyên Từ điểnCông Danh

Công: công nghiệp, danh: danh dự. Có công nghiệp và danh dự.

Áng công danh trăm đường rộn rã. Chinh Phụ Ngâm
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

công danh

công danh
  • noun
    • position and fame

Từ khóa » Có Công Danh Là Gì