Từ điển Tiếng Việt"công tác đất"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
công tác đất
công việc lớn trong xây dựng công trình. CTĐ có sản phẩm tồn tại lâu dài như san lấp, đào sông, đào hồ nước, đắp đê, đập, nền đường, phá núi. Sản phẩm của CTĐ tạm thời: đê quai, hố móng. CTĐ có thể là dạng đào hoặc dạng đắp. San là CTĐ lấy chỗ cao lấp xuống chỗ sâu. CTĐ có các phương pháp: thủ công, kết hợp thủ công với cơ giới và phương pháp cơ giới toàn bộ. Trong phương pháp cơ giới, dùng các loại máy đào, máy san, máy gạt. Đào đất bằng cơ giới có thể dùng năng lượng nổ (dùng mìn) hoặc cơ giới thuỷ lực (bơm nước áp lực cao).
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
công tác đất
digging |
earthworking |
ground work |
earthwork quantity |
|
volume of earthwork |
|
earthwork engineering |
|
soil technology |
|
phương pháp thi công ngầm công tác đất |
underground method of earth works |
|