Từ điển Tiếng Việt "công Tử" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"công tử" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm công tử
hd. Con trai nhà quyền quý thời phong kiến. Công tử bột: con trai nhà giàu chỉ biết chơi bời phóng đãng.Tầm nguyên Từ điểnCông TửCông: ông (tiếng tôn xưng), tử: con. Ngày xưa con các chư hầu gọi là công tử, con gái cũng vậy. Trừ người con đầu gọi là thế tử. Thế: đời (truyền đời này sang đời khác). Còn bao nhiêu đều gọi là công tử. Về sau dùng chỉ con nhà quyền quý.
Nghe rồi công tử thưa rằng. Nhị Độ Mai
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Tính Công Tử Là Gì
-
Công Tử Bột - Báo Đà Nẵng
-
Sao Gọi Là "công Tử Bột"?
-
Có Nhiều Người Thường Bị Chê Là Công Tử Bột, Vậy đó Là Gì? - SOHA
-
Có Thể Bạn Chưa Biết? - Tại Sao Lại Gọi Là Công Tử Bột? Thường Thì ...
-
Làm Gì Khi Bạn Yêu Phải Chàng “công Tử” - Kenh14
-
Công Tử – Wikipedia Tiếng Việt
-
Khó Lấy được Vợ Vì Bị Chê Là 'công Tử Bột' - Tiền Phong
-
Công Tử Nghĩa Là Gì?
-
Công Tử Bột Là Ai?
-
Bi Hài Chuyện Yêu 'công Tử Bột' - Sức Khỏe - Zing
-
14 Năm Bền Bỉ Chứng Minh Tình Yêu Của 'chàng Công Tử Bột' Miền Nam