Từ điển Tiếng Việt "cứ điểm" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cứ điểm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cứ điểm

- dt. (cứ: dựa vào; điểm: nơi) Vị trí quân sự có công sự vững chắc, dùng làm chỗ dựa cho các vị trí khác: Tiêu diệt toàn bộ tập đoàn cứ điểm bằng những trận công kiên kế tiếp (VNgGiáp).

vị trí đóng quân, đồng thời là trận chiến đấu trong hệ thống phòng ngự của lực lượng chiếm đóng của quân đội xâm lược và tay sai người bản xứ trong vùng tạm chiếm. Có CĐ cỡ trung đội, đại đội hoặc tiểu đoàn. Một số CĐ gần nhau, liên kết chặt chẽ với nhau gọi là cụm CĐ. Tính chất cơ bản của CĐ là phòng ngự, nhưng do mục đích chiếm đóng nên CĐ còn được sử dụng cho việc kiểm soát an ninh và làm bàn đạp để tổ chức các cuộc hành binh càn quét, bình định, vv.

hd. Điểm căn cứ để làm việc gì . Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cứ điểm

cứ điểm
  • noun
    • entrenched fortification

Từ khóa » Cứ điểm Có Nghĩa Là Gì