Từ điển Tiếng Việt "cử" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
- Cụ Nào Dưới đây đặc Trưng Cho Nền Văn Minh Thông Tin
- Cụ Nào Dưới đây Không Thuộc Nhiệm Vụ Của Công Cụ Kiểm Soát điều Khiển Truy Cập Vào Cơ Sở Dữ Liệu
- Cụ Nào Dưới đây Là Dịch Vụ Trên Internet
- Cụ Nào Dưới đây Sắp Xếp Theo Thứ Tự đơn Vị Xử Lí Văn Bản Từ Nhỏ đến Lớn
- Cụ Nào Giúp Chúng Ta Khai Thác Tìm Kiếm Hình ảnh Trên Internet
Từ điển Tiếng Việt"cử" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm cử
- 1 dt. Cử nhân nói tắt: Thời xưa, ông tú, ông cử được coi trọng.
- 2 đgt. 1. Chỉ định làm một việc gì: Chính quyền từ xã đến Chính phủ trung ương do dân cử ra (HCM) 2. Nêu lên làm dẫn chứng: Cử ra một số thí dụ 3. Cất lên tiếng nhạc một cách trang nghiêm: Cử quốc thiều 4. Nhấc lên cao: Cử tạ.
hd. Cử nhân (nói tắt). Ông tú ông cử.nđg. 1. Cất lên, đặt ra: Cử người thay mặt mình ở Quốc hội. 2. Đưa lên, chuyển động: Cử binh dẹp loạn. 3. Nhắc lên và đưa lên cao một vật nặng. Tập cử tạ. 4. Cất lên tiếng nhạc một cách mạnh mẽ. Dàn nhạc cử quốc ca.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh cử
cử- verb
- to delegate; to depute; to raise; to begin
Từ khóa » Cu Là Gì
-
Cu Là Gì, Nghĩa Của Từ Cu | Từ điển Việt - Việt
-
Cu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Cu Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
.cu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Củ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Cu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Cù Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cu Trong Hóa Học Là Gì - Thả Rông
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Cù Lần Và Cù Lần Lửa - Báo Thanh Niên
-
Cơ Sở Dữ Liệu Quốc Gia Về Dân Cư Là Gì? Giúp ích Gì Cho Người Dân?
-
CU Có Nghĩa Là Gì Và Tôi Sử Dụng Nó Trực Tuyến Như Thế Nào?
-
Định Cư Là Gì? Người Việt Nam định Cư ở Nước Ngoài Là Gì?
-
Khái Niệm Khu Dân Cư Là Gì? Quy định Khu Dân Cư Cần Biết