Từ điển Tiếng Việt "củ Mài" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"củ mài" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

củ mài

(Dioscorea persimilis; tk. hoài sơn), loài dây leo, họ Củ nâu (Dioscoreaceae). Thân màu đỏ, thân rễ dưới đất phình to thành củ, có thể dài tới 1 m và nhiều rễ nhỏ. Kẽ lá có củ non, nhỏ. Lá đơn mọc đối hay so le, đầu lá nhọn, cuống hình tim. Cây mọc hoang ở rừng, mỗi cây có 1 - 2 củ hình trụ dài, vỏ ngoài xám nâu, thịt trắng, ăn sâu xuống đất, khó đào. Củ chứa tinh bột và chất nhày, có vị ngọt mát ăn được. Đông y dùng củ (hoài sơn) chữa suy nhược cơ thể, bệnh đường ruột, di tinh, mộng tinh, hoạt tinh, bạch đới; dùng dưới dạng thuốc sắc, thuốc bột, hoàn.

Củ mài

1. Thân mang lá; 2. Hoa; 3. Quả; 4. Củ

nd. Cây leo mọc ở rừng, củ hình trụ chứa nhiều bột, dùng làm thuốc hay thức ăn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Củ Mài Trong Tiếng Anh Là Gì