Từ điển Tiếng Việt "củ Mài" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
củ mài
(Dioscorea persimilis; tk. hoài sơn), loài dây leo, họ Củ nâu (Dioscoreaceae). Thân màu đỏ, thân rễ dưới đất phình to thành củ, có thể dài tới 1 m và nhiều rễ nhỏ. Kẽ lá có củ non, nhỏ. Lá đơn mọc đối hay so le, đầu lá nhọn, cuống hình tim. Cây mọc hoang ở rừng, mỗi cây có 1 - 2 củ hình trụ dài, vỏ ngoài xám nâu, thịt trắng, ăn sâu xuống đất, khó đào. Củ chứa tinh bột và chất nhày, có vị ngọt mát ăn được. Đông y dùng củ (hoài sơn) chữa suy nhược cơ thể, bệnh đường ruột, di tinh, mộng tinh, hoạt tinh, bạch đới; dùng dưới dạng thuốc sắc, thuốc bột, hoàn.
Củ mài
1. Thân mang lá; 2. Hoa; 3. Quả; 4. Củ
nd. Cây leo mọc ở rừng, củ hình trụ chứa nhiều bột, dùng làm thuốc hay thức ăn. Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Củ Mài Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Cây Củ Mài - RAU RỪNG VIỆT NAM
-
Củ Mài Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Củ Mài – Wikipedia Tiếng Việt
-
'củ Mài' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Củ Mài Trắng Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
"củ Mài" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Củ Mài: Vị Thuốc Cổ Truyền Phổ Biến Trong Hơn 2000 Năm
-
Mài Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Cây Dược Liệu Cây Củ Mài, Khoai Mài - Dioscorea Persimilis Prain Et ...
-
Củ Mài Là Củ Gì Và Có Tác Dụng Gì? | Vinmec
-
Củ Mài Là Củ Gì Và Có Tác Dụng Gì? - Vinmec
-
Củ Mài Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Hoài Sơn - Mediplantex