Từ điển Tiếng Việt "cử Tri" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cử tri" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cử tri

- dt. Người công dân đi bỏ phiếu bầu đại biểu của mình: Đông đảo cử tri của phường đi bầu đại biểu Quốc hội.

hd. Người có quyền bỏ phiếu để bầu cử các cơ quan quyền lực nhà nước.

Là mọi công dân Việt Nam, không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên (trừ những người mất trí, hoặc bị toà án tước quyền bầu cử) được tham gia bầu cử bỏ phiếu để lựa chọn người đại diện cho mình vào cơ quan quyền lực của nhà nước. Hình thức ghi nhận quyền bầu cử của công dân là danh sách cử tri. Công dân có đủ điều kiện tham gia bầu cử đều được ghi tên vào danh sách cử tri. Là cử tri, công dân thực hiện đầy đủ các quyền, nghĩa vụ của mình theo quy định của luật bầu cử. Luật cũng quy định các biện pháp xử lý (hành chính, hình sự…) đối với những hành vi vi phạm quyền và nghĩa vụ cử tri, quy định các thủ tục khiếu nại, xem xét giải quyết khi có sự vi phạm quyền và nghĩa vụ của cử tri. Hầu hết các nước trên thế giới đều quy định độ tuổi của cử tri là 18 tuổi. Cũng có nước như Cu Ba quy định tuổi thấp hơn: từ 16 tuổi trở lên. Pháp luật một số nước cũng có những quy định điều kiện tài sản, thời hạn cư trú, trình độ văn hóa để hạn chế quyền bầu cử của công dân nước họ.

Nguồn: Từ điển Luật học trang 122

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cử tri

cử tri
  • noun
    • voter; elector
elector
elector
cử tri trung dung
median voter

Từ khóa » Nghĩa Của Từ Cử Tri Là Gì