Từ điển Tiếng Việt "cuốn Chiếu" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cuốn chiếu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cuốn chiếu

tên gọi chung của hai bộ Nhiều chân (Sphaerotheiida, Glomerida) và Chân đôi (Diplopoda). Phân bố khắp Trái Đất, trừ Nam Mĩ và Nam Cực. Khi gặp nguy hiểm, chúng thường cuộn mình lại như hòn bi và tiết ra chất hôi từ tuyến tự vệ. Ở nhiều vùng nhiệt đới, CC sinh sống trên cây, con đực dẫn dụ con cái bằng tiếng kêu phát ra từ cơ quan cọ xát âm thanh. Phát triển bằng hình thức tiệm biến thái không hoàn toàn. Khoảng 10 nghìn loài. Ăn lá, một số loài ăn động vật.

nId. Loại sâu nhiều chân, thường bị động vào mình thì cuộn tròn lại như chiếc chiếu. IIđg. Làm mỗi lúc một phần cho đến khi dứt công việc. Việc giải thể trường sẽ thực hiện theo lối cuốn chiếu. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cuốn Chiếu Nghĩa Là Gì