Từ điển Tiếng Việt "đa Alen" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đa alen" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đa alen

 trạng thái có biểu hiện khác nhau của một dãy alen, xuất hiện do đột biến, vd. gen A có thể bị đột biến thành a1, a2, a3, ... và gen B có thể bị đột biến thành b1, b2, b3, vv. Ở đây các đột biến có thể thuận hay nghịch. Ở cơ thể lưỡng bội, chỉ có hai alen của một dãy ĐA (Aa1, Aa2, a1a2, a1a3), mỗi alen đó có thể trội hoàn toàn hoặc không hoàn toàn với alen kia; nếu tác động của các ĐA về cơ bản giống nhau, không mang tính chất bậc thang tuần tự thì gọi là ĐA khác dãy. Sự khác biệt cơ bản trong tác động của các alen A và a1 chỉ quan sát thấy như một ngoại lệ. Sự di truyền tính trạng chịu sự kiểm soát của các alen trong dãy ĐA hoàn toàn tuân theo các định luật của Menđen (G. J. Mendel). Việc tìm ra nhiều dãy ĐA là bằng chứng cho bản chất phức tạp của gen về chức năng, bản chất đó tồn tại một số alen trội và lặn của cùng một gen.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » đa Alen Là Gì