Từ điển Tiếng Việt "đà điểu Châu úc" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đà điểu châu úc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đà điểu châu úc

(Dromaius novaehollandiae), loài chim, họ Đà điểu Châu Úc (Dromaiidae), bộ Đà điểu Châu Úc (Casuaraiiformes). Không biết bay. Chim cỡ lớn, cao khoảng 175 cm, nặng khoảng 50 kg.

Chim mái nặng hơn chim trống khoảng 5 kg. Lông màu nâu thẫm. Sống ở rừng lục địa Châu Úc, đôi khi gặp cả ở các đồng cỏ, bán sa mạc. Ăn thịt, quả, hoa, lá và rễ cây. Mỗi lứa đẻ 9 - 20 trứng. Ấp 56 ngày.

Đà điểu Châu Úc

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Bộ đà điểu Châu úc