Từ điển Tiếng Việt "đa Mang" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"đa mang" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
đa mang
- đgt. 1. ôm đồm nhiều thứ, nhiều việc kể cả những việc không có liên quan đến mình để rồi phải bận tâm, lo lắng: đã yếu còn đa mang đủ thứ việc. 2. Tự vương vấn vào nhiều thứ thuộc tình cảm để rồi phải đeo đuổi, vấn vương, dằn vặt không dứt ra được: đa mang tình cảm.
ht. Mang vào mình nhiều việc lôi thôi. Đa mang làm gì rồi than khổ.Tầm nguyên Từ điểnĐa MangĐa: nhiều, mang: bối rối. Viên Tuân: Tằm cơ, nhật hiểu, thiếp đa mang (Tằm đang đói mà trời đã sáng, khiến lòng thiếp đa mang). Đa mang: nhiều việc khiến lòng bối rối.
Phu nhân đã dạy đến lời đa mang. Hoa Tiên Tra câu | Đọc báo tiếng Anhđa mang
đa mang- verb
- to take on many jobs at the same time, to set one's mind on
Từ khóa » đa Mang
-
đa Mang - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đa Mang - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ đa Mang Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
đa Mang Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đa Mang Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
đa Mang Nghĩa Là Gì? - MarvelVietnam
-
'đa Mang' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Đa Mang - Báo Bà Rịa Vũng Tàu Online
-
đa Mang Thì Phải đèo Bòng - JK Fire And Emergency Services
-
đa Mang Thì Phải đèo Bòng
-
Kem Đa Năng Lucas Papaw Ointment 25g Của Úc - Hangngoainhap
-
Báo Đà Nẵng điện Tử
-
Phát Hiện Sớm Bệnh Lao đa Màng - Cách Gì?