Từ điển Tiếng Việt "dã Sử" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dã sử" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dã sử

loại kí ức lịch sử được lưu truyền trong dân gian. Khác với chính sử do nhà nước tổ chức hoặc các học giả biên soạn và ấn hành; phần lớn DS được truyền miệng từ đời này qua đời khác, đôi khi dưới dạng như truyện cổ tích. Trên cơ sở đó, một số người thu thập và biên soạn thành sách mang tên hay không mang tên tác giả. DS phản ánh sự ghi nhớ và thái độ của dân gian đối với sự kiện và nhân vật lịch sử. Trong DS, cái cốt lõi lịch sử đôi khi bị che lấp bởi cái vỏ của trí tưởng tượng, sự tô vẽ thêm những chi tiết, sự sai lạc qua những cách kể hoặc những dị bản. Nếu được khảo chứng và phân tích kĩ lưỡng, DS vẫn là nguồn cung cấp những tư liệu quý báu thường bị bỏ sót trong chính sử.

hd. Sử chép những chuyện lưu truyền trong dân gian, do tư nhân viết, không phải chính sử. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Dã Sử Tiếng Anh Là Gì