Từ điển Tiếng Việt "đạ Tẻ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đạ tẻ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đạ tẻ

(còn viết: Đạ Tẻh), huyện ở phía tây nam tỉnh Lâm Đồng. Diện tích 523,4 km2. Gồm 1 thị trấn (Đạ Tẻ - huyện lị); 10 xã (Đạ Kho, Triệu Hải, Quảng Trị, Hà Đông, Mỹ Đức, Quốc Oai, Đạ Pal, An Nhơn, Đạ Lây, Hương Lâm). Dân số 46.400 (2003), gồm các dân tộc Mạ, Kinh, Xtiêng, Mơ Nông, vv. Địa hình cao nguyên tương đối bằng phẳng, dốc nghiêng từ đông bắc xuống tây nam. Sông Đồng Nai, Đạ Huoai, chảy qua hồ Đạ Tẻ. Dân cư 89% làm nông nghiệp. Trồng đậu tương, chè, lạc, dâu tằm, lúa. Lâm nghiệp trồng rừng và khai thác gỗ, củi. Huyện thành lập tháng 6.1986 do chia Đạ Huoai thành Đạ Huoai, ĐT, Cát Tiên.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » đạ Tẻh Nghĩa Là Gì