Từ điển Tiếng Việt "dã Tượng" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dã tượng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dã tượng

(? - ?), một gia nô thân tín, trung thành của Trần Hưng Đạo, lập nhiều chiến công trong Kháng chiến chống Nguyên - Mông, đời Trần. Tháng 1.1285, quân Nguyên (Yuan) đánh ải Nội Bàng, Trần Hưng Đạo định theo đường núi rút về Vạn Kiếp, Dã Tượng ngăn lại: "Hiện nay Yết Kiêu đang giữ thuyền ở Bãi Tân, không thấy Vương đến tất không dời đi chỗ khác". Hưng Đạo Vương đến Bãi Tân quả thấy Yết Kiêu vẫn còn đứng đợi, ông mừng lắm, nói: "Chim hồng chim hộc bay được cao là nhờ vào sáu trụ xương cánh, nếu không cũng chỉ là chim thường". Thuyền vừa xuôi thì kị binh giặc đuổi tới. Có lần Trần Hưng Đạo thử hỏi ý Dã Tượng là có nên theo lời dặn của cha mình để chiếm lấy thiên hạ hay không, Dã Tượng cùng Yết Kiêu đã kiên quyết can ngăn.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Dã Tượng Wiki