Từ điển Tiếng Việt "dác" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dác" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dác

phần gỗ phía trong vỏ và ngoài lõi, trên mặt cắt ngang của khúc gỗ, đối với những loại gỗ phân biệt được D và lõi. D thường có màu vàng sáng hơn lõi, chứa nước và nhựa luyện. D là phần sinh trưởng sau, gỗ còn non, dễ bị côn trùng và nấm mốc xâm nhập, nên mau hỏng hơn. Gỗ lõi càng tốt, D càng chóng hỏng, vd. gỗ lim có lõi rất chắc bền nhưng D lại dễ bị mối mọt. Ở một số loại gỗ, D và lõi không phân biệt, gần giống nhau về chất lượng và màu sắc (vd. gỗ dẻ).

nd. Lớp trắng của thân cây,giữa vỏ cây và lõi cây. Dác cây. Gỗ dác. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Gỗ Lõi Và Gỗ Dác Là