Từ điển Tiếng Việt "đại Liên" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đại liên" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đại liên

(quân sự), súng tự động cỡ lớn, có giá đỡ (ba chân, bánh xe...) để bảo đảm ổn định khi bắn, tăng độ bắn trúng và thao tác thuận tiện. Khối lượng kể cả giá 40 - 65 kg; cỡ nòng 6,5 - 8 mm; tốc độ bắn lớn nhất 500 - 700 phát/phút; tầm bắn hiệu quả đến 1.000 m. Các ĐL thường gặp: Măcxim, 96 - 43 (Liên Xô), M6 - 30 (Mĩ).

(địa lí; Dalian), thành phố cảng ở nam bán đảo Liêu Đông (Liaodong), tỉnh Liêu Ninh (Liaoning), Trung Quốc. Theo Hiệp ước 1898, được nhượng cho Nga. Những năm 1904 - 45, bị Nhật chiếm. Tháng 8.1945, quân đội Liên Xô giải phóng ĐL. Theo Hiệp định Xô - Trung 14.8.1945, ĐL được hưởng quy chế cảng tự do. Bến, kho cảng cho Liên Xô thuê 20 năm; năm 1950, Liên Xô đã trao trả ĐL cùng toàn bộ thiết bị cho Trung Quốc. Xt. Lữ Thuận.

hd. Súng liên thanh cỡ lớn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Súng đại Liên Là Gì