Từ điển Tiếng Việt "đãi Ngộ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"đãi ngộ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm đãi ngộ
- đg. Cho hưởng các quyền lợi theo chế độ, tương xứng với sự đóng góp. Chính sách đãi ngộ đối với thương binh. Đãi ngộ thích đáng.
hdg. Cho hưởng các quyền lợi tương xứng với công sức đóng góp. Chính sách đãi ngộ đối với thương bệnh binh.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh đãi ngộ
đãi ngộ- verb
- to behave; to treat
|
|
|
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ đãi Ngộ
-
đãi Ngộ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đãi Ngộ - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ đãi-ngộ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
đãi Ngộ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đãi Ngộ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Đãi Ngộ
-
Định Nghĩa Về Chế Độ Đãi Ngộ Là Gì ? Nghĩa Của Từ Đãi Ngộ ...
-
ĐÃI NGỘ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Chế độ đãi Ngộ - Tuyệt Chiêu Thu Hút Nhân Sự Của Doanh Nghiệp!
-
Định Nghĩa Về Chế độ đãi Ngộ Là Gì? - Simple Page
-
Đặt Câu Với Từ "đãi Ngộ" - Dictionary ()
-
Chế độ đãi Ngộ Là Gì? Nghệ Thuật Dùng Chế độ đãi Ngộ để Phát Triển
-
Môi Trường Làm Việc Lý Tưởng: Xây Dựng Dựa Trên Những Yếu Tố Nào?