Từ điển Tiếng Việt "đãi Ngộ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đãi ngộ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đãi ngộ

- đg. Cho hưởng các quyền lợi theo chế độ, tương xứng với sự đóng góp. Chính sách đãi ngộ đối với thương binh. Đãi ngộ thích đáng.

hdg. Cho hưởng các quyền lợi tương xứng với công sức đóng góp. Chính sách đãi ngộ đối với thương bệnh binh. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đãi ngộ

đãi ngộ
  • verb
    • to behave; to treat
treatment
  • chế độ đãi ngộ quốc gia: national treatment
  • đãi ngộ miễn thuế: duty-free treatment
  • sự đãi ngộ thuế quan: tariff treatment
  • sự đãi ngộ ưu đãi: preferential treatment
  • sự đãi ngộ ưu đãi: favourable treatment
  • sự xử lý, đãi ngộ: treatment
  • đãi ngộ ngang nhau
    pair profit
    quyền lợi và sự đãi ngộ (đối với nhân viên làm việc)
    right entitlements (of a staff member)
    sản phẩm phù hợp với sự đãi ngộ phổ biến
    product elimination

    Từ khóa » Giải Nghĩa Từ đãi Ngộ