Từ điển Tiếng Việt "đại Sứ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đại sứ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đại sứ

người có cấp cao nhất trong hàm ngoại giao, người đại diện ngoại giao cấp cao nhất ở nước ngoài với chức danh đầy đủ là ĐS đặc mệnh toàn quyền, do nguyên thủ quốc gia cử và giới thiệu bằng thư uỷ nhiệm. ĐS đại diện cho nước cử bên cạnh nguyên thủ quốc gia nước sở tại hoặc tại một tổ chức quốc tế trong mọi lĩnh vực mà không cần phải có giấy uỷ nhiệm nào khác (trừ những cuộc đàm phán hoặc kí kết đặc biệt quan trọng); theo luật Việt Nam, ĐS được phép đàm phán nhưng khi kí phải có uỷvà quyền. ĐS còn có chức năng bảo vệ lợi ích của nhà nước và công dân nước mình, tiến hành đàm phán và thúc đẩy quan hệ hữu nghị với nước sở tại. ĐS được hưởng các quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao quy định trong Công ước Viên 1961 về quan hệ ngoại giaotrong pháp luật của nước sở tại. Chức danh ĐS cũng có thể được phong cho người đứng đầu một phái bộ đặc nhiệm của một nước cử ra nước ngoài.

hd. Người thay mặt một nước ở một nước khác. Tùy trường hợp quan hệ bang giao giữa hai nước mà đặt đại sứ và lãnh sự. Cũng gọi Đại sứ đặc mệnh toàn quyền. Đại sứ lưu động: đại sứ không ở một nơi nhất định mà phải đi lại luôn từ nước này qua nước kia.

"Tên gọi của hàm, cấp và chức vụ ngoại giao cao nhất về mặt lễ tân của người đứng đầu cơ quan đại diện ngoại giao của một nước ở nước ngoài. Đại sứ là cấp bậc cao nhất của người đứng đầu cơ quan đại diện ngoại giao (cấp đại sứ) được bổ nhiệm bên cạnh nguyên thủ quốc gia theo thỏa thuận của các nước hữu quan và là người đứng đầu cơ quan đại diện có hàm tương đương (hàm đại sứ). Thuật ngữ đại sứ còn được dùng để chỉ chức vụ ngoại giao (đại sứ đặc mệnh toàn quyền) được bổ nhiệm cho người đứng đầu cơ quan đại diện ngoại giao ở nước ngoài hoặc người đứng đầu phái đoàn đại diện thường trực của một nước tại tổ chức quốc tế phi chính phủ. Theo Điều 103 – Hiến pháp năm 1992, Điều 16 – Pháp lệnh về hàm cấp ngoại giao năm 1995 thì chủ tịch nước có thẩm quyền quyết định phong hàm, cấp ngoại giao; cử, triệu hồi đại sứ đặc mệnh toàn quyền của Việt Nam."

Nguồn: Từ điển Luật học trang 145

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đại sứ

đại sứ
  • Ambassador
    • Đại sứ đặc mệnh toàn quyền: Ambassador plenipotenary and extraordinary
    • Đại sứ lưu động: Rovingambassador, ambassador at large
ambassador
chức đại sứ
embassy
quốc thư (của đại sứ nước ngoài)
credentials
tòa đại sứ
embassy

Từ khóa » đại Ngôn Và đại Sứ Là Gì