Từ điển Tiếng Việt "đại Thể" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"đại thể" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm đại thể
(cg. thô đại), 1. Thấy được bằng mắt thường. Vd. một mụn nhọt ở ngoài da; một apxe trong phổi qua phim X quang.
2. Phương pháp khoa học nghiên cứu và mô tả các tổn thương chỉ qua quan sát bằng mắt thường, Vd. nghiên cứu, mô tả một cơ quan (dạ dày, thận, phổi, vv.) sau thủ thuật cắt bỏ.
hd. Chỉ chung những nét lớn của sự việc. Câu chuyện đại thể là như vậy.xem thêm: đại để, đại khái, đại loại, đại thể
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Cái đại Thể Là Gì
-
Đại Thể Vi Thể Là Gì - Hàng Hiệu
-
Ý Nghĩa Và Các Loại Xét Nghiệm Giải Phẫu Bệnh | Medlatec
-
Sự Khác Nhau Giữa đái Máu Vi Thể Và đái Máu đại Thể | Vinmec
-
Giới Thiệu Môn Học Giải Phẫu Bệnh - Health Việt Nam
-
Giới Thiệu Môn Học Giải Phẫu Bệnh (P2) | BvNTP
-
Nhà "đại Thể" Hay Vẫn Là Nhà Xác? - PetroTimes
-
GIẢI PHẪU BỆNH LÀ XÉT NGHIỆM GÌ?
-
Khoa Giải Phẫu Bệnh
-
Chuyện Nghề Trông Coi Nhà đại Thể - Báo Đồng Nai điện Tử
-
Bệnh Lý Học – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trưởng Khoa Giải Phẫu Bệnh Tư Vấn Cách Nhận Diện U ác Tính, U Lành ...