Từ điển Tiếng Việt "đài Thọ" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"đài thọ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm đài thọ
- đgt. Chịu trách nhiệm chi trả các khoản chi phí: Cán bộ đi công tác cơ quan đài thọ toàn bộ tiền ăn ở.
hdg. Nhận trả chi phí. Phí tổn ăn ở do Hội nghị đài thọ.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh đài thọ
đài thọ- verb
- to bear
Từ khóa » Nghĩa Của Từ đài Thọ Là Gì
-
đài Thọ - Wiktionary Tiếng Việt
-
đài Thọ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đài Thọ - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
đài Thọ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'đài Thọ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ đài Thọ Là Gì
-
Đài Thọ
-
" Đài Thọ Là Gì ? Đài Thọ Là Gì, Nghĩa Của Từ Đài Thọ
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Tự điển - đài Thọ - Giáo Hội Phật Giáo Việt Nam
-
Đài Thờ Là Gì? Đài Thờ Tượng Trưng Cho ý Nghĩa Gì Trên Bàn Thờ Gia Tiên?
-
đài Thọ Giải Thích
-
Đài Thờ Là Gì? Ý Nghĩa đài Thờ Trong Phong Tục Thờ Cúng Của Người Việt