Từ điển Tiếng Việt "dặm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"dặm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm dặm
- dt. 1. Đơn vị cũ đo đường dài vào khoảng gần 500 mét: Sai một li đi một dặm (tng); Muôn dặm đường xa, biết đến đâu (Tố-hữu); Ngàn dặm chơi vơi (Ca nam bình) 2. Đường đi: Bóng chiều đã ngả, dặm về còn xa (K).
đơn vị cũ ở Việt Nam, dùng để đo khoảng cách bằng khoảng 1.000 thước (ta), khoảng 425 m; phân biệt với dặm Anh bằng 1.609 m (trên bộ), 1.852 m (trên biển) và dặm Trung Quốc bằng khoảng 576 m.
nd. 1. Đơn vị đo độ dài ngày xưa, bằng 444,44 mét. Sai một li, đi một dặm (t.ng). 2. Đơn vị đo độ dài của một số nước, khác nhau tùy từng nước. Một dặm Anh bằng 1609,3 mét. Một dặm Trung Quốc bằng 500 mét. 3. Đường đi, thường là xa, khi nói về người đi đường. Đường xa, dặm vắng. Đường xa ngàn dặm.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh dặm
dặm- noun
- mile; road
- mile; road
- verb
- to paint in water colours
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Dặm Vá Nghĩa Là Gì
-
Dặm Hay Là Giặm? - Báo Lao Động
-
Các Vấn đề Về Sơn Lại Và Dặm Vá
-
Viết Dặm Hay Giặm ? - PLO
-
Dậm - Wiktionary Tiếng Việt
-
“Biệt đội” Vá đường Từ Thiện Có Một Không Hai | Báo Dân Trí
-
Dặm Vá Sơn Tường Cần Lưu ý Những Gì?
-
3 Lưu Ý Khi Sơn, Dặm Vá Xe Ô Tô Có Thể Bạn Chưa Biết
-
Dân Ca “ví, Dặm” Hay “ví, Giặm” ? - Báo Người Lao động
-
Xã Hội - Biệt đội Vá đường Của Những Lão Nông Xã Định...
-
Top 18 Câu Hỏi Thường Gặp Khi Thi Công Sơn Tường Nhà - Nhadepso
-
Kỹ Năng Giám Sát Công Trình Khi Thi Công Sơn Nước - Tota Paint
-
Top 14 Damn Son Là Gì
-
Dân Ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh – Wikipedia Tiếng Việt