Từ điển Tiếng Việt "đắn đo" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"đắn đo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm đắn đo
- đg. Cân nhắc giữa nên và không nên, chưa quyết định được. Có điều muốn nói, nhưng đắn đo mãi.
nđg. Cân nhắc giữa nên và không nên, chưa quyết định được. Có điều muốn nói nhưng đắn đo mãi.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh đắn đo
đắn đo- verb
- to ponder ; to weigh
Từ khóa » đắn đo Là Từ Ghép Hay Từ Láy
-
Dòng Nào Dưới đây Chỉ Gồm Các Từ Láy: đắn đo, Lưỡng Lự, Bờ ...
-
A. Tròn Trịa, Máy May, Mỏng Manh, Cây Cỏ B. đắn đo, Lưỡng Lự, Bờ Bãi ...
-
Thế Nào Là Từ Láy - Nguyễn Thị Thúy
-
Nghĩa Của Từ Đắn đo - Từ điển Việt
-
đắn đo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dòng Nào Dưới đây Gồm Các Từ Ghép? A.Cương Trực,tự Hào, Ngạc ...
-
Với Mỗi Kiểu Từ Sau, Hãy Tìm 3 Từ, Từ Láy âm đầu , Từ Láy Vần , Từ Lay Cả ...
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Mọi Người Tìm Hộ Mình 10 Từ Láy , 10 Từ Ghép, 10 Danh Từ,10 đọng Từ
-
Từ Láy Là Gì? Các Loại Từ Láy, Phân Biệt Từ Láy Và Từ Ghép Tiếng Việt
-
Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4 - Từ đỏ Có Những Từ Láy Nào - Lazi
-
Từ Tuyệt Trần Trong Câu: Trong Các Từ Sau, Từ Nào Không Phải Là Từ ...