Từ điển Tiếng Việt "dàn Nhạc Dân Tộc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dàn nhạc dân tộc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dàn nhạc dân tộc

dàn nhạc được cấu tạo bằng những nhạc cụ dân tộc cổ truyền, hoặc ở dạng nguyên sơ hoặc đã được cải tiến. DNDT đã xuất hiện từ xa xưa ở nhiều nước, nhiều dân tộc trên thế giới, nhiều khi chỉ là những nhóm nhỏ, thường diễn tấu các giai điệu dân ca và dân vũ. Ngày nay, DNDT được phát triển và mở rộng thành những dàn nhạc lớn. DNDT cỡ lớn ở Việt Nam bắt đầu xuất hiện từ những năm 60 thế kỉ 20, tập trung nhiều loại nhạc cụ cổ truyền Việt Nam được chia thành từng bộ (bộ hơi, bộ dây kéo, bộ dây gẩy, bộ gõ, vv.). Tuy nhiên, hình thức dàn nhạc lớn như vậy ít khi được sử dụng, mà phổ biến nhất vẫn là những nhóm hoà tấu cỡ vừa.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Dàn Nhạc Dân Tộc