Từ điển Tiếng Việt "đàn Sến" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"đàn sến" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm đàn sến
nhạc cụ họ dây, chi gẩy. Cần đàn dài khoảng 70 cm, đường kính mặt đàn 25 - 30 cm, cao 0,8 cm. Ria đàn được tạo thành múi như bông hoa. Tiếng ĐS đục. Ngày nay ít dùng.
nd. Đàn hai dây, thùng hình múi ghép tròn, cần dài, phím cao, thích hợp với những điệu nhạc vui, thường dùng trong các ban nhạc hát bội ở miền Nam.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » đàn Sến ở Miền Nào
-
Đàn Sến – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đàn Sến Là Gì? Loại đàn Này Có Gì Khác Biệt Với Những Loại đàn Khác
-
Nhạc Cụ Cổ Truyền VN – Đàn Sến/Đàn Mai Hoa | Đọt Chuối Non
-
Đàn Sến Là Gì? Chi Tiết Về Đàn Sến Mới Nhất 2021 - LADIGI Academy
-
Đàn Sến - Wiki Là Gì
-
đàn Sến Với Nhạc Cải Lương - Bản Sắc Dân Tộc
-
Bán đàn Sến - Nhạc Cụ Dân Tộc
-
Đàn Sến - Nhạc Cụ Truyền Thống Cao Cấp Tạ Thâm | View
-
đàn Sến Tiếng Anh Là Gì
-
Cải Tiến đàn Sến Ba Dây - Báo Thanh Niên
-
Chủ đề: Đàn Kìm Và đàn Sến - Diễn Đàn Cải Lương Số
-
'Sến' đến Từ đâu? - Tiền Phong
-
Đàn Sến Nghĩa Là Gì?