Từ điển Tiếng Việt "dân Số Học" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"dân số học" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dân số học

(cg. nhân khẩu học), khoa học nghiên cứu dân số và các quy luật vận động, phát triển của dân số trong mối quan hệ tương tác với các yếu tố tự nhiên và xã hội; nghiên cứu cơ cấu dân số, những hiện tượng biến đổi và dự đoán biến đổi dân số trong một thời kì dài, có ý nghĩa quan trọng trong đời sống kinh tế - xã hội. DSH về lượng nghiên cứu về số dân, theo điều tra dân số hay theo thống kê dân số. Các phương pháp phân tích DSH được sử dụng: 1) Chỉ số sinh đẻ, chỉ số chết. 2) Chỉ số hi vọng sống (số năm còn sống của một người, của một thế hệ nhất định ở một tuổi nhất định). 3) Chỉ số khả năng sinh đẻ, so sánh tần số sinh đẻ của hai dân cư khác nhau và đặc biệt của hai nhóm dân cư trong cùng một dân cư của một nước trong một thời gian nhất định. 4) Tỉ lệ tái sinh sản, tính toán sự thay đổi thế hệ này bằng thế hệ tiếp theo. 5) Chỉ số kết hôn, chỉ tần số các vụ kết hôn của một dân cư. 6) Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên. 7) Tỉ lệ tăng dân số cơ học. DSH kinh tế và xã hội nghiên cứu những mối quan hệ giữa những hiện tượng dân số với những hiện tượng kinh tế - xã hội. Sinh thái học nhân chủng nghiên cứu những cộng đồng người về mặt phân bố trên lãnh thổ và tổ chức... cũng là một ngành DSH kinh tế và xã hội, nghiên cứu những quy luật DSH nhằm nêu lên và dự đoán sự tiến triển của những hiện tượng DSH và những hệ quả của nó, từ đó đề ra chính sách dân số.

hd. Môn học nghiên cứu dân số các nước. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

dân số học

demograghy
demography
demography

Từ khóa » Dan So Hoc Là Gì