Từ điển Tiếng Việt - Danh Dự Là Gì?

  • Thanh Lộc Tiếng Việt là gì?
  • bụng nhụng Tiếng Việt là gì?
  • cầm chắc Tiếng Việt là gì?
  • u hồn Tiếng Việt là gì?
  • An Trung Tiếng Việt là gì?
  • còng cọc Tiếng Việt là gì?
  • thành khí Tiếng Việt là gì?
  • thèn thẹn Tiếng Việt là gì?
  • sún Tiếng Việt là gì?
  • tại Tiếng Việt là gì?
  • giám khảo Tiếng Việt là gì?
  • Xá Hộc Tiếng Việt là gì?
  • nắng mưa Tiếng Việt là gì?
  • váng Tiếng Việt là gì?
  • quạch Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của danh dự trong Tiếng Việt

danh dự có nghĩa là: - d. . Sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp. Danh dự con người. Bảo vệ danh dự. Lời thề danh dự (được bảo đảm bằng danh dự). . (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Cái nhằm mang lại danh dự, nhằm tỏ rõ sự kính trọng của xã hội, của tập thể. Được tặng cờ danh dự. Ghế danh dự. Chủ tịch danh dự (trên danh nghĩa, không đảm nhiệm công việc thực tế).

Đây là cách dùng danh dự Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ danh dự là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Khái Niệm Của Từ Danh Dự