Từ điển Tiếng Việt "đanh" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"đanh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm đanh
nt. 1. Cứng rắn, gây cảm giác rắn, chắc: Cau đanh hạt. Cói đanh cây, dai sợi. Giọng đanh lại, dằn từng tiếng một. Mặt đanh lại, lầm lầm.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh đanh
đanh- (địa phương) như đinh
- Hard, hard and dry
- Tấm gỗ đanh: A hard and dry board
- Sharp (of sounds)
- Hardened, impessive (of expression)
| Lĩnh vực: điện |
|
|
Từ khóa » Nghĩa Của Từ đanh
-
Từ đanh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đanh - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
'đanh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Đanh,Đinh Nghĩa Là Gì?
-
đanh đá - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ đanh Thép Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ đanh đá Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
“đanh đá” Là Gì? Nghĩa Của Từ đanh đá Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt ...
-
đanh Thép - Vietgle Tra Từ - Cồ Việt
-
XONE RADIO - Sáng Nay được Hỏi: Từ "cá Cày" Trong Cụm "đanh đá ...
-
Đanh đá Là Gì
-
Những Cô Nàng “đanh đá” - Báo Nhân Dân
-
Danh Từ – Wikipedia Tiếng Việt