Từ điển Tiếng Việt "đào Hoa" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đào hoa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đào hoa

- t. Có duyên, được nhiều phụ nữ yêu mến. Số đào hoa.

hd. Tên một vì sao chủ về tình ái. Chỉ người hay được đàn bà yêu thích. Số đào hoa.Tầm nguyên Từ điểnĐào Hoa

Tên ngôi sao. Trong tử vi, kẻ nào cung mạng gặp sao đào hoa thì thế nào cũng gặp nhiều tình duyên. Theo ta, đà bà gặp số đào hoa thì xấu vì đàn bà nhiều tình không tốt. Trong thơ cũng viết là đào hoa.

Chém cha cái số đào hoa. Kim Vân Kiều
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đào hoa

đào hoa
  • noun
    • (hình ảnh) to be lucky in love

Từ khóa » đào Hoa Có Nghĩa Là Gì